Dùng trong xây dựng các công trình dân dụng, Nhà ở, Trường học, cao ốc...
Chủng loại
|
Đường kính danh nghĩa (mm)
|
Tiết diện (cm2)
|
Khối lượng đơn vị(kg/m)
|
D10
|
10.0
|
0.785
|
0.617
|
D12
|
12.0
|
1.131
|
0.888
|
D14
|
14.0
|
1.540
|
1.210
|
D16
|
16.0
|
2.010
|
1.580
|
D18
|
18.0
|
2.540
|
2.000
|
D20
|
20.0
|
3.140
|
2.470
|
D22
|
22.0
|
3.800
|
2.980
|
D25
|
25.0
|
4.910
|
3.850
|
D28
|
28.0
|
6.160
|
4.830
|
D32
|
32.0
|
8.040
|
6.310
|
D36
|
36.0
|
10.180
|
7.990
|
D40
|
40.0
|
12.570
|
9.870
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Thành phần hóa học
Tiêu Chuẩn |
Mác Thép |
Thành Phần Hóa Học |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
JIS G3112 |
SD 295 A SD 390 SD 490 |
- |
- |
- |
0.05 Max |
0.05 Max |
0.29 Max |
0.55 Max |
1.80 Max |
0.04 Max |
0.04 Max |
0.32 Max |
0.55 Max |
1.80 Max |
0.04 Max |
0.04 Max |
TCVN 1651-85 TCVN 1765-75 |
CT 38 |
0.14 ÷ 0.22 |
0.12 ÷ 0.30 |
0.40 ÷ 0.65 |
0.04 Max |
0.05 Max |
CT 38n |
0.05 ÷ 0.17 |
CT 51 |
0.28 ÷ 0.37 |
0.15 ÷ 0.35 |
0.50 ÷ 0.80 |
0.04 Max |
0.05 Max |
CT 51n |
0.05 ÷ 0.17 |
ASTM A615 A 615M |
Gr 40 |
- |
- |
- |
0.06 Max |
0.04 Max |
Gr 60 |
0.30 Max |
0.50 Max |
1.50 Max |
0.04 Max |
0.04 Max |
BS 4449 (Reference) |
Gr 250 |
0.25 Max |
- |
|
0.06 Max |
0.06 Max |
Gr 460 |
0.25 Max |
- |
|
0.05 Max |
0.05 Max |
Chú Thích:
- Theo tiêu chuẩn TCVN 1615-85 - Theo tiêu chuẩn JIS G 3112
|